THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025

Thứ tư - 03/07/2024 09:01
Các biểu mẫu công khai theo (Theo thông tư 36/2017/TT – BGDĐT ngày 28/12/2017).
 
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS  BÍCH HÒA
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025

 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Xét tuyển Xét lên lớp Xét lên lớp Xét lên lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
  • Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và gia đinh trong công tác giáo dục học sinh.
  • Học sinh có thái độ nghiêm túc, cầu tiến
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
  • Tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Tham quan và học tập.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
  • Hạnh kiểm: Tốt và Khá 98%; Trung bình 2%; Không có học sinh xếp loại yếu/kém.
  • Học lực: Tốt 25 %; Khá 50%; Đạt 23 %; Chưa đạt dưới 2%.
  • 100% học sinh có đủ điều kiện về sức khoẻ để học tập.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
  • Học sinh học tập tiếp tục ở các lớp tiếp theo
 
                                                                                       Bích Hòa, ngày 30  tháng 6  năm 20224
                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                                                              (đã ký)


                                                                                                   Đặng  Ngọc Trình



UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS  BÍCH HÒA  
STT Nội dung Tổng số    Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm  834 290 221 160 163
1 Tốt(tỷ lệ so với tổng số) 788=94,48% 281=96,9% 213=96,38% 147=91,88% 147=90,18%
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 38=9,89% 7= 2.41% 7=3,17% 10=6,25% 14=8,59%
3 Trung bình(Đạt)(tỷ lệ so với tổng số) 6= 0,70% 2=0,69 0=% 2= 1,25% 2=1.23%
4 Yếu(Chưa đạt)(tỷ lệ so với tổng số) 2= 0,23% 0=0% 1=0.45 1=0,63% 0=0%
II Số học sinh chia theo học lực  834 290 221 160 163
1 Giỏi (Tốt)(tỷ lệ so với tổng số) 158=18,94% 67=23,1% 54=24,43% 14=8,75% 23=14,11%
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 410=49,16% 139=47,93% 123=55,66% 69=43,13% 79=48,47%
3 Trung bình (Đạt)(tỷ lệ so với tổng số) 250=29,98% 78=26,9% 42=19% 72=45% 58=35,58%
4 Yếu (Chưa đạt)(tỷ lệ so với tổng số) 26=3,12% 6=2,07% 2=0,9% 5=3,13% 3=1,84%
5 Kém(tỷ lệ so với tổng số) 0=0% 0=0% 0=0% 0=0% 0=0%
III Tổng hợp kết quả cuối năm  834 290 221 160 163
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 826 287 220 159 163
a Học sinh giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 157=18,82% 67=23,1% 54=24,43% 14=8,75% 22=13,5%
b Học sinh tiên tiến(tỷ lệ so với tổng số) 413=49,52% 139=47,9% 123=55,66% 69=43,13% 82=50,3%
2 Thi lại(tỷ lệ so với tổng số) 8= 0,95% 3=0,35% 1=0,11% 1=0,11% 0
3 Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi(tỷ lệ so với tổng số)   6=0,70% 7=0,83% 4=0,47% 3=0,35%
5 Bị đuổi học(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 235 69 78 61 27
1 Cấp huyện 206 60 66 56 24
2 Cấp tỉnh/thành phố 27 9 11 5 2
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 2 0 1 0 1
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp         163
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 163       163
1 Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 22=13,5%       22=13,5%
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 82=50,3%       82=50,3%
3 Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số) 59 =36,2%       59 =36,2%
VII Số học sinh thi đỗ vào THPT
Tỷ lệ so với tổng số
92/120=76,6%       92/120=76,6%
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 421=50,5% 141=48,6% 114=51,6% 84=52,5% 82=50,3%
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 14=1,7% 8=2,8% 2=0,9% 2=1,3% 2=1,2%
 
                                                                                   Bích Hòa, ngày 30  tháng 6  năm 20224
                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                           (đã ký)




                                                                                                   Đặng  Ngọc Trình



UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS  BÍCH HÒA
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  40 0 4 30 4 2 0 17 15 1 31 1 0 0
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
29 0 2 25 2 0 0 17 12 0 28 1 0 0
1 Toán 5 0 0 5 0 0 0 2 3 0 5 0 0 0
2 1 0 0 1 0 0 0   1 0 1 0 0 0
3 Hóa 2 0 1 1 0 0 0 1 1 0 2 0 0 0
4 Sinh 3 0 1 2 0 0 0 3 0 0 3 0 0 0
5 Tin 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0
6 Công nghệ 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0
7 Ngữ văn 6 0 0 6 0 0 0 4 2 0 6 0 0 0
8 GDCD 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0   1 0 0
9 Lịch sử 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0
10 Địa lý 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0
11 Tiếng Anh 3 0 0 3 0 0 0 1 2 0 3 0 0 0
12 Âm nhạc 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0
13 Mĩ thuật 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0
14 Thể dục 2 0 0 2 0 0 0 1 1 0 2 0 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 2 1 0 0 0 0 2 1 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 00 1 1 0 0 0 0 2 0 2 0 0 0
III Nhân viên 8 0 0 4 2 2 0 0 1 0        
1 Nhân viên văn thư 2 0 0 1 1 0 0 0 0 0        
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0        
3 Thủ quỹ 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0        
4 Nhân viên y tế 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0        
5 Nhân viên thư viện 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0        
6 Nhân viên thiết bị và phục vụ 2 0 0 0 1 1 0 0 0 0        
 
          Bích  Hòa , ngày 30  tháng năm 2024
            HIỆU TRƯỞNG
           (đã ký)






           Đặng Ngọc Trình















































 
 
                 
   

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây